Điểm chuẩn khối ngành an ninh cảnh sát năm 2014 như sau:
* HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN:
- Ngành điều tra trinh sát:
Khối A - nam 25, nữ 27,5;
Khối A1- nam 23, nữ 25;
Khối C - nam 21, nữ 27;
Khối D1 – nam 20, nữ - 25,5
- Ngành Công nghệ thông tin:
Khối A - nam 25, nữ 26;
Khối A1- nam 23,5, nữ 24.
- Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước:
Khối C - nam 19,5, nữ 25,5;
Khối D1 – nam 17,5, nữ - 23,5
- Ngành Luật:
Khối A - nam 23,5, nữ 27;
Khối C - nam 20, nữ 25,5;
Khối D1 – nam 19,5, nữ - 24
- Ngành Ngôn ngữ Anh:
Khối D1 – nam 22,38, nữ 25,75
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
Khối D1 – nam 19,13, nữ 26,63
* HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN:
- Đối với Nam
| Đối tượng | A | A1 | C | D1 |
Nghiệp vụ Cảnh sát | | 26.5 | 25.0 | 24.0 | 21.0 |
Luật | Miền Bắc | 24.5 | | 22.5 | 18.0 |
Miền Nam | 16.0 | | 17.5 | 17.0 |
Ngôn ngữ Anh (*) | Miền Bắc | | | | 21.5 |
Miền Nam | | | | 18.38 |
Gửi đào tạo ngành ngoài | | 26.0 | | | |
2.Đối với Nữ
| Đối tượng | A | A1 | C | D1 |
Nghiệp vụ Cảnh sát | Không ưu tiên xét tuyển | 27.5 | 27.0 | 27.5 | 26.5 |
Ưu tiên xét tuyển | | | 23.0 | 26.5 |
Luật | Miền Bắc | 27.5 | | 26.5 | |
Miền Nam | | | 18.5 | |
Ngôn ngữ Anh (*) | | | | | 25,5 |
(*)Đối với Ngành Ngôn ngữ Anh: Tính theo QĐ: 2961/QĐ-BGDĐT, điểm tiếng Anh chưa nhân đôi phải đạt từ 6 điểm trở lên.
* TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN:
- Ngành Điều tra trinh sát:
Khối A - nam 23, nữ 25;
Khối A1- nam 22,5, nữ 24,5;
Khối C - nam 21, nữ 25;
Khối D1 – nam 20, nữ - 23.
*TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN:
- Ngành Điều tra trinh sát:
Khối A - nam 23,5, nữ 25,5;
Khối A1- nam 24, nữ 25;
Khối C - nam 20,5, nữ 24,5;
Khối D1 – nam 20, nữ - 22,5.
*TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT HẬU CẦN CAND:
- Phía Bắc:
Khối A - nam 24,5, nữ 26,5;
Khối A1- nam 22,5, nữ 24,5.
- Phía Nam:
Khối A - nam 21, nữ 23,5;
Khối A1- nam 21, nữ 24.
* TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
- Thi tại phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra)
Nam: 23,0 điểm
Nữ: 26,0 điểm.
- Thi tại phía Nam (từ Quảng Trị trở vào)
Nam: 20,0
Nữ: 24,0
Ghi chú: Mức điểm chuẩn trên áp dụng đối với học sinh phổ thông tại khu vực 3, mức chênh lệch điểm xét tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau 0,5 điểm, đối với các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau 1,0 điểm.
Điểm chuẩn một số trường cao đẳng Công an nhân dân, hệ trung cấp của trường Cao đẳng Công an nhân dân năm 2014. Cụ thể điểm chuẩn của các trường như sau:
Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân (CSND) I:
Khối A: Nam – 25,5, nữ - 27,0. Khối A1: Nam – 24,5, nữ - 26,5. Khối C: Nam – 23,5, nữ - 27,0. Khối D1: Nam – 21,0, nữ - 25,5.
Hệ trung cấp của Cao đẳng CSND I: Khối A: Nam – 24,5, nữ - 26,5. Khối A1: Nam – 24,0, nữ - 26,5. Khối C: Nam – 23,0, nữ - 27,0. Khối D1: Nam – 21,0, nữ - 25,5.
Cao đẳng ANND I:
Khối A: Nam – 24, 0, nữ - 27,0. Khối A1: Nam – 22,5, nữ - 24,5. Khối C: Nam – 20,0, nữ - 26,5. Khối D1: Nam – 21,5, nữ - 25,0.
Hệ Trung cấp của Cao đẳng ANND I: Khối A: Nam – 23,0, nữ - 27,0. Khối A1: Nam – 22,0, nữ - 26,0. Khối C: Nam – 19,5, nữ - 26,5. Khối D1: Nam – 21,0, nữ - 26,5.
Cao đẳng CSND II:
Khối A: Nam – 22, 5, nữ - 25,0. Khối A1: Nam – 23,5, nữ - 24,5. Khối C: Nam – 19,5, nữ - 24,0. Khối D1: Nam – 19,0, nữ - 22,5.
Cao đẳng ANND II:
Khối A: Nam – 22, 0, nữ - 24,5. Khối A1: Nam – 22,0, nữ - 24,0. Khối C: Nam – 20,5, nữ - 24,5. Khối D1: Nam – 19,5, nữ - 22,5.
Các trường trung cấp, hệ trung cấp công an nhân dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2014, với số điểm rất cao, có những khối tuyển sinh điểm chuẩn đạt tới 27 điểm.
Theo quy định của Bộ Công an, thí sinh không trúng tuyển vào đại học CAND được xét tuyển vào một trường cao đẳng CAND; không trúng tuyển vào cao đẳng được xét tuyển vào một trường trung cấp hoặc hệ trung cấp CAND (nếu có đăng ký nguyện vọng) theo quy định phân luồng xét tuyển của Bộ Công an.
Cụ thể điểm chuẩn vào các trường trung cấp, hệ trung cấp CAND như sau:
* Trung cấp CSND I: Khối A: Nam 24,5, Nữ 26,5. Khối A1: Nam 24,0; Nữ 26,5. Khối C: Nam 23,0; Nữ 27,0. Khối D1: Nam 21,0; Nữ 25,5.
* Trung cấp Cảnh sát vũ trang (Phía Bắc)
Khối A: Nam 23,0; Nữ 26,0. Khối A1: Nam 21,5; Nữ 23,5. Khối C: Nam 22,5; Nữ 26,0. Khối D1: Nam 20,0; Nữ 24,0.
* Trung cấp CSND VI (Phía Bắc):
Khối A: Nam 25,0; Nữ 26,5. Khối A1: Nam 22,5. Khối C: Nam 23,0; Nữ 26,5. Khối D1: Nam 20,5; Nữ 27,0.
* Trung cấp ANND I:
Khối A: Nam 23,0; Nữ 27,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 26,0. Khối C: Nam 19,5; Nữ 26,5. Khối D1: Nam 21,0; Nữ 26,0.
* Trung cấp CSND II:
Khối A: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 23,5. Khối C: Nam 17,5; Nữ 22,0. Khối D1: Nam 18,0; Nữ 22,0.
* Trung cấp CSND III:
Khối A: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 23,0. Khối C: Nam 18,0; Nữ 22,5. Khối D1: Nam 18,5; Nữ 22,0.
* Trung cấp ANND II:
Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 21,5; Nữ 25,0. Khối C: Nam 19,5; Nữ 24,0. Khối D1: Nam 18,5; Nữ 23,0.
* Trung cấp CSVT phía Nam:
Khối A: Nam 19,5; Nữ 22,5. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 21,0. Khối C: Nam 18,0; Nữ 21,5. Khối D1: Nam 17,5; Nữ 20,5.
* Trung cấp CSND VI phía Nam:
Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 23,0; Nữ 24,5. Khối C: Nam 19,0; Nữ 23,5. Khối D1: Nam 19,0; Nữ 21,5.
* Hệ trung cấp Đại học PCCC: Miền Bắc: Nam 21,0; Nữ 25,0; Miền Nam: Nam 17,5; Nữ 23,0.
* Hệ trung cấp ĐH Kỹ thuật – Hậu cần:
Phía Bắc: Khối A: Nam 24,0; Nữ 26,0. Khối A1: Nam 22,0; Nữ 24,0. Phía Nam: Khối A: Nam 19,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 20,5; Nữ 24,0.
* Giao thông thủy phía Bắc:
Khối A: Nam 23,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 26,0. Khối C: Nam 23,0; Nữ 25,5. Khối D1: Nam 20,5; Nữ 24,0.
* Giao thông thủy Hồ Chí Minh - Đồng bằng sông Cửu Long:
Khối A: Nam 19,5; Nữ 23,0. Khối A1: Nam 19,5; Nữ 22,5. Khối C: Nam 18,5; Nữ 22,0. Khối D1: Nam 16,0; Nữ 20,0.
* Giao thông thủy Tây Nguyên - Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ:
Khối A: Nam 19,5; Nữ 24,0. Khối A1: Nam 24,5; Nữ 24,0. Khối C: Nam 16,0; Nữ 23,5. Khối D1: Nam 16,0; Nữ 22,0.
* Các chuyên ngành khác thuộc Trung cấp Cảnh sát giao thông (CS5):
Khối A: Nam 21,5; Nữ 24,5. Khối A1: Nam 22,5; Nữ 25,0; Khối C: Nam 18,0; Nữ 23,0. Khối D1: Nam 18,0; Nữ 23,5 điểm